Thực đơn
Chì(II) nitrat Phản ứng hóa họcChì(II) nitrat là hợp chất dễ tan. Chì(II) nitrat dễ dàng hòa tan trong nước tạo ra dung dịch trong suốt, không màu.[16] Chì(II) nitrat là một hợp chất ion, do đó nó phân ly thành các ion khi tan:
Pb(NO3)2 (rắn) → Pb2+ (dd) + 2 NO−Phản ứng giữa dung dịch natri hidroxit đặc với dung dịch chì(II) nitrat, tạo ra muối nitrat có tính kiềm, kể cả khi vượt quá điểm tương đương. Khi đến một nửa điểm tương đương, Pb(NO3)2·Pb(OH)2 chiếm ưu thế, và sau điểm một nửa này, Pb(NO3)2·5Pb(OH)2 được hình thành. Pb(OH)2 không được tạo ra ở pH ≥ 12.[14][17]
Trong lĩnh vực hóa học siêu phân tử, chì(II) nitrat được nghiên cứu vì nó liên quan đến phức phối trí. Phần lớn nghiên cứu đều chỉ mang ý nghĩa lý thuyết, tuy nhiên gần đây nghiên cứu cũng chỉ ra những ứng dụng trong vật liệu. Ví dụ, trộn chì(II) nitrat và hợp chất pentaetylen glycol (EO5) trong dung dịch chứa hỗn hợp acetonitrile và methanol, làm bay hơi chậm sẽ tạo ra vật liệu giống pha lê có công thức [Pb(NO3)2(EO5)].[18] Trong cấu trúc tinh thể, ion chì và nitrat là phối tử. Các ion chì và nhóm EO5 nằm trên mặt phẳng xích đạo, tương tự như cấu trúc của crown ete. Số phối trí là 10, trong đó có 2 phối tử nitrat ở cấu hình trans.[19]
Chì(II) nitrat là một tác nhân oxy hóa. Tùy vào từng phản ứng mà các cation hoặc anion đóng vai trò khác nhau. Ion Pb2+(dd) có thế oxy hóa-khử (E0) = −0,125 V, phản ứng tốt nhất trong dung dịch trung tính. Ion nitrat (trong điều kiện có axit), E0 = +0.956 V, phản ứng ở nhiệt độ cao hoặc điều kiện môi trường có tính axit.[20].
Khi nung nóng, chì(II) nitrat phân hủy thành chì(II) oxit, oxy và nitơ dioxit.
2 Pb(NO3)2 (rắn) → 2 PbO (rắn) + 4 NO2 (khí) + O2 (khí)Do tính chất này, chì nitrat còn được sử dụng làm pháo hoa.
Chì(II) nitrat cũng được sử dụng để chuẩn độ các ion sunfat. Phản ứng tạo thành chì(II) sunfat kết tủa.[7]
Thực đơn
Chì(II) nitrat Phản ứng hóa họcLiên quan
Chì(II) nitrat Chì(II) acetat Chì(II) chloride Chì(II) sulfide Chì(II) hydroxide Chì(II) sulfat Chì(II) oxide Chì(II) iodide Chì(II) azide Chì(II) bromideTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chì(II) nitrat http://www.npi.gov.au/database/substance-info/prof... http://www.sidech.be/products.html http://www.millenniumchem.com/Products+and+Service... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://digicoll.library.wisc.edu/cgi-bin/EcoNatRes... http://monographs.iarc.fr/ENG/Monographs/suppl7/su... http://monographs.iarc.fr/ENG/Monographs/vol87/vol... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/11666874 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/2987134